Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Mk làm 1 cách thôi..
f (x) + g (x) - h(x) =\(\left(5x^3-2x^2+x-3\right)+\left(2x^3-5x^2+4\right)-\left(4x^3+5x\right)\)
= \(5x^3-2x^2+x-3+2x^3-5x^2+4-4x^3-5x\)
= \(5x^3+2x^3-4x^3-2x^2-5x^2+x-5x-3+4\)
= \(3x^3-7x^2-4x+1\)
#Yiin - girl ><

a) A(x)= \(-2x^4+x^2-x-7-2\)
B(x)=\(2x^4+6x^3-2x^3-x^2-8x-5\)
b) Thay số:A(x)
\(1^2-1-2-2\cdot1^4+7=3\)
B(x)
\(6\cdot2^3+2\cdot2^4-8\cdot2-5-2\cdot2^3-2^2=39\)
c)\(6x^3-2x^3-7x-12-2\)

- Cho đa thức P(x) = x^2 − 5x − 2 có hai nghiệm là a và b. Tính các biểu thức:
- a + b:
Theo định lý Viet, ta có tổng hai nghiệm của phương trình bậc hai:
a + b = - (hệ số của x) / (hệ số của x^2) = - (-5) / 1 = 5
- a^2 + b^2:
Sử dụng công thức (a + b)^2 = a^2 + b^2 + 2ab, ta có:
a^2 + b^2 = (a + b)^2 - 2ab
Ta biết a + b = 5 và tích hai nghiệm ab = - (hệ số tự do) / (hệ số của x^2) = - (-2) / 1 = 2
a^2 + b^2 = 5^2 - 2 * 2 = 25 - 4 = 21
- a^3 + b^3:
Sử dụng công thức a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab + b^2), ta có:
a^3 + b^3 = 5 * (21 - 2) = 5 * 19 = 95
- a^5 + b^5:
Sử dụng công thức a^5 + b^5 = (a + b)(a^4 - a^3b + a2b2 - ab^3 + b^4), ta có:
a^5 + b^5 = 5 * [(a^2 + b2)2 - ab(a^3 + b^3)]
a^5 + b^5 = 5 * [21^2 - 2 * 95]
a^5 + b^5 = 5 * [441 - 190]
a^5 + b^5 = 5 * 251 = 1255
- a^2 + 2a + b^2 + 2b:
Ta có:
a^2 + b^2 = 21
Và:
2a + 2b = 2 * 5 = 10
Nên:
a^2 + 2a + b^2 + 2b = 21 + 10 = 31
Tiếp theo là bài toán thứ hai:
- Cho đa thức P(x) = 2x^2 − 3x − 1 có 2 nghiệm là a và b. Tính:
- 1/(1-a) + 1/(1-b):
Biểu thức này có thể được đơn giản hóa như sau:
1/(1-a) + 1/(1-b) = (1 - b + 1 - a) / ((1 - a)(1 - b))
Chúng ta biết:
(1 - a)(1 - b) = 1 - (a + b) + ab
Sử dụng định lý Viet, ta biết:
a + b = - (hệ số của x) / (hệ số của x^2) = 3 / 2
ab = - (hệ số tự do) / (hệ số của x^2) = 1 / 2
Nên:
(1 - a)(1 - b) = 1 - 3/2 + 1/2 = 0
Vì vậy biểu thức 1/(1-a) + 1/(1-b) không xác định do mẫu số bằng 0.

a) Tính A - B và B - A:
Cho hai đa thức:
A=x2y+2xy2−7x2y2+x4A = x^2y + 2xy^2 - 7x^2y^2 + x^4
B=5x2y2−2y2x−yx2−3x4−1B = 5x^2y^2 - 2y^2x - yx^2 - 3x^4 - 1
1. Tính A - B:
\[ A - B = (x^2y + 2xy^2 - 7x2y2 + x^4) - (5x2y2 - 2y^2x - yx^2 - 3x^4 - 1) \]
= x2y+2xy2−7x2y2+x4−5x2y2+2xy2+yx2+3x4+1x^2y + 2xy^2 - 7x^2y^2 + x^4 - 5x^2y^2 + 2xy^2 + yx^2 + 3x^4 + 1
= x2y+2xy2−12x2y2+4x4+1x^2y + 2xy^2 - 12x^2y^2 + 4x^4 + 1
2. Tính B - A:
\[ B - A = (5x2y2 - 2y^2x - yx^2 - 3x^4 - 1) - (x^2y + 2xy^2 - 7x2y2 + x^4) \]
= 5x2y2−2y2x−yx2−3x4−1−x2y−2xy2+7x2y2−x45x^2y^2 - 2y^2x - yx^2 - 3x^4 - 1 - x^2y - 2xy^2 + 7x^2y^2 - x^4
= 12x2y2−2xy2−yx2−4x4−112x^2y^2 - 2xy^2 - yx^2 - 4x^4 - 1
b) Tìm GTLN của đa thức A + B:
\[ A + B = (x^2y + 2xy^2 - 7x2y2 + x^4) + (5x2y2 - 2y^2x - yx^2 - 3x^4 - 1) \]
= x2y+2xy2−2x2y2−2y2x−2x4−1x^2y + 2xy^2 - 2x^2y^2 - 2y^2x - 2x^4 - 1
Với đa thức A+B=x2y+2xy2−2x2y2−2y2x−2x4−1A + B = x^2y + 2xy^2 - 2x^2y^2 - 2y^2x - 2x^4 - 1, để tìm giá trị lớn nhất, ta cần phải khảo sát hàm số bằng cách đạo hàm theo biến x và y rồi tìm các giá trị cực đại trên miền xác định của biến x và y. Tuy nhiên, việc này thường phức tạp và cần các kỹ thuật tính toán sâu hơn, không thể thực hiện một cách ngắn gọn.
a: hàng ngang:
A(x)+B(x)
\(=x^2-x-4+x^2-2x+1\)
\(=2x^2-3x-3\)
Hàng dọc:
b: Hàng ngang:
A(x)-B(x)
\(=x^2-x-4-\left(x^2-2x+1\right)\)
\(=x^2-x-4-x^2+2x-1=x-5\)
Hàng dọc:
a) Tính A(x) + B(x):
A(x) + B(x) = (x^2 - x - 4) + (x^2 - 2x + 1)
Ta cộng từng hạng tử tương ứng:
= x^2 + x^2 - x - 2x - 4 + 1
= 2x^2 - 3x - 3
b) Tính A(x) - B(x):
A(x) - B(x) = (x^2 - x - 4) - (x^2 - 2x + 1)
Ta trừ từng hạng tử tương ứng:
= x^2 - x^2 - x + 2x - 4 - 1
= x - 5