Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:

Đề ôn tập giữa học kì 1 (Số) SVIP
Tính bằng cách hợp lí.
89 −52 −0,125 =
Áp dụng quy tắc dấu ngoặc, chọn dấu thích hợp.
23 − 47 −25 =
23 − ( 47 25 )
Viết số (0,25)4 dưới dạng luỹ thừa cơ số 0,5.
(0,25)4=(0,5).
Viết đáp án dưới dạng phân số tối giản và có mẫu dương.
x.(3−2)4=(3−2)8
x= | |
Nếu viết phân số 5621 dưới dạng số thập phân thì kết quả là số thập phân vô hạn tuần hoàn vì mẫu số 56 có ước nguyên tố 7 khác 2 và 5.
Nhận định trên đúng hay sai?
Làm tròn các số thập phân sau với độ chính xác 0,05:
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Số nào sau đây là số vô tỉ?
So sánh:
4,(56)
- <
- =
- >
−1,23123
- =
- >
- <
Tính:
4−3.−512.(−625)=
Tính:
5−13+0,6= .
Áp dụng quy tắc dấu ngoặc, chọn dấu thích hợp.
−34 − (−54 −37) =
−34
- -
- +
- +
- -
Điền số thích hợp vào ô trống
(21)13:(21)4=(21).
Viết kết quả dưới dạng phân số tối giản có mẫu dương.
2−(45−41)2.23= | . | |
Điền dấu thích hợp (> , < , = ) vào ô trống:
−87
- =
- <
- >
Nối:
Làm tròn các số sau với
độ chính xác 5 :
a) 1292,7≈ ; b) 1296,8≈ ;
độ chính xác 50 :
a) 5838≈ ; b) 5895≈ ;
độ chính xác 500 :
a) 970 927≈ ; b) 970 297≈ .
Số nào sau đây thuộc tập hợp I (tập hợp các số vô tỉ)?
Những số nào sau đây có căn bậc hai số học?
Số đối của:
5,01(299) là ;
−6 là .
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
So sánh:
6
- =
- <
- >
Giá trị biểu thức M=∣−36∣ là
Tính
−72:4=
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
A=31−43−(−53)+721−92−361+151
Viết kết quả dưới dạng phân số tối giản và có mẫu dương.
(1−41)12:(169)4= | |
Tính:
(3−2+73):54+(3−1+74):54=