Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
![](http://thptlengochan.edu.vn/images/bird.gif)
Ôn tập về số thập phân SVIP
Viết lại các số sau thành các số thập phân có hai chữ số ở phần thập phân mà không làm thay đổi giá trị:
0,780 =
0,5 =
9 =
0,0600 =
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
210033 cm = cm.
45 kg = kg
25 dm = dm
2520 m = m
Cho số thập phân: 6,2
Số thập phân trên đọc là .
Nhấn vào phần nguyên của số thập phân trên:
6 , 2
Nhấn vào phần thập phân của số thập phân trên.
6 , 2
Trong số thập phân trên:
+ Chữ số 6 thuộc hàng
+ Chữ số 2 thuộc hàng .
Cho số thập phân: 0,94
Số thập phân trên đọc là .
Nhấn vào phần nguyên của số thập phân trên:
0 , 9 4
Nhấn vào phần thập phân của số thập phân trên.
0 , 9 4
Kéo chữ số của số thập phân trên vào hàng thích hợp:
- 9
- 4
- 0
Hàng đơn vị
Hàng phần mười
Hàng phần trăm
Cho số thập phân: 12,083
Số thập phân trên đọc là
Nhấn vào phần nguyên của số thập phân trên:
1 2 , 0 8 3
Nhấn vào phần thập phân của số thập phân trên.
1 2 , 0 8 3
Nối chữ số với hàng thích hợp:
Viết số thập phân:
Gồm bảy mươi sáu đơn vị, chín phần mười, năm phần trăm, bốn phần nghìn:
Gồm năm mươi chín đơn vị, tám mươi hai phần trăm:
Gồm năm trăm sáu mươi ba đơn vị, ba mươi lăm phần nghìn:
Gồm ba đơn vị, bốn phần trăm:
So sánh hai số thập phân.
1,82 1,46
0,375 0,375
So sánh hai số thập phân.
4,27 9,3
0,239 0,4
So sánh hai số thập phân.
28,6 28,60
5 4,99
Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.
- 88,16
- 87
- 88,18
- 86,1
Làm tròn mỗi số thập phân sau.
Đến hàng chục:
43,57 →
Đến hàng phần trăm:
7,655 →
Đến hàng đơn vị:
75,81 →
Đến hàng phần mười:
0,309 →
Bạn có thể đăng câu hỏi về bài học này ở đây