Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
A closer look 1 SVIP
Lưu ý: Ở điểm dừng, nếu không thấy nút nộp bài, bạn hãy kéo thanh trượt xuống dưới.
Bạn phải xem đến hết Video thì mới được lưu thời gian xem.
Để đảm bảo tốc độ truyền video, OLM lưu trữ video trên youtube. Do vậy phụ huynh tạm thời không chặn youtube để con có thể xem được bài giảng.
Nội dung này là Video có điểm dừng: Xem video kết hợp với trả lời câu hỏi.
Nếu câu hỏi nào bị trả lời sai, bạn sẽ phải trả lời lại dạng bài đó đến khi nào đúng mới qua được điểm dừng.
Bạn không được phép tua video qua một điểm dừng chưa hoàn thành.
Dữ liệu luyện tập chỉ được lưu khi bạn qua mỗi điểm dừng.
Trọng tâm bài học:
- thành lập danh từ bằng cách thêm hậu tố vào động từ
- các cụm từ liên quan đến chủ đề
- ngữ điệu đồng ý và không đồng ý
Complete the words.
Verb | Noun |
evaluate | evalua |
participate | particip |
apply | applic |
Complete the words.
Verb | Noun |
evaluate | evaluat |
participate | particip |
apply | applic |
Choose the correct answers.
Which of the following are suffixes for noun (person)?
Complete the sentences with the correct form of the words in brackets.
1. In the programme, he
- interview
- interviewee
- interviewer
- interviews
2. We require your full
- participation
- participated
- participant
- participate
Choose the correct answer which is closest in meaning to the underlined word/phrase.
There will still be actual classrooms where teachers and students can interact face to face.
Choose the correct answer which is closest in meaning to the underlined word/phrase.
The most fascinating change happening to women is their increasing involvement in education and employment.
Complete the sentences with phrases formed with ‘sense of'.
1. He has a very good sense of . He never gets lost.
2. She has such a good sense of . She makes everyone laugh at work.
3. I don't have much sense of . I always seem to be late for appointments.
4. He has a strong sense of . You can always rely on him.
5. She has no sense of at all. She never chooses the right colour or the right clothes for herself.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Listen and repeat.
Listen and repeat.
Văn bản dưới đây là được tạo ra tự động từ nhận diện giọng nói trong video nên có thể có lỗi
- Xin chào mừng các con đến với khóa học
- tiếng anh lớp 9 trên trang web arm.vn
- unit eleven trên singles and the site is
- a crucial of One chúng ta đến với phần
- đầu tiên vocabulary đầu tiên chúng ta
- đến với phần cấu tạo từ các con đã biết
- có nhiều danh từ được thành lập bằng
- cách thêm hậu tố sát thích vào sau động
- từ các hậu tố phổ biến để thành lập danh
- từ đó là mình xin đề thi và in
- khi cô có các ví dụ sau thằng tham dự sự
- tham dự Spanish tạo điều kiện hỗ trợ sẽ
- là cơ sở vật chất cho hỏi cung cấp sự
- cung cấp phát triển sự phát triển
- interview từ này có dạng danh từ và động
- từ không đổi phỏng vấn cuộc phỏng vấn
- Ừ cái còn lại tiếp tục thành lập danh từ
- của ba động từ sau nhé Rất tốt lần lượt
- chúng ta có sự đánh giá họ chữ face sự
- tham gia của casein ứng dụng tuyển
- Ừ để thì lập các danh từ chỉ người chúng
- ta cũng thêm các hậu tố vào sau động từ
- các con có thể liệt kê một số hậu tố chỉ
- người thường gặp không
- hỗ trợ tốt các hậu tố chỉ người thường
- gặp đó là your own int và Y vẫn với tác
- động từ vừa tội cô có các danh từ chỉ
- người tương ứng như sau thanh tịnh người
- tham dự người cố vấn người tạo điều kiện
- cho người cung cấp cho phép là phải nhà
- phát triển riêng động từ này có thể
- thành lập được 2 danh từ chỉ người đó là
- Interpol người phỏng vấn và Huy người
- được phỏng vấn cá còn thấy viết cho cô
- danh từ chỉ người từ 3 động từ còn lại
- nhé
- hỗ trợ tốt Vậy chúng ta có bao nhiêu vậy
- chứ người đánh giá có chết rồi thận
- người thân tự thừa cân người nộp đơn ứng
- tuyển thì ủng hộ kiến thức tuổi học
- chúng ta sẽ cùng làm một bài tập về cấu
- tạo từ cô có các câu sau
- khi được dưới dạng bài tập này điều quan
- trọng nhất đó là các con phải sanh Tịnh
- được từ loại và nét nghĩa của từ cần
- điền ví dụ với câu 1 dựa vào kiến thức
- ngữ pháp chúng ta xác định được từ loại
- cần điền là một danh từ do phía trước có
- Violet và đằng sau có tới từ ở
- em về nét nghĩa thì chúng ta sẽ định
- được danh từ này chỉ người vì danh từ
- này đang bổ nghĩa cho the teacher vậy
- danh từ chỉ người được thành lập từ động
- từ divided the land of either đ
- em thậm chí ở các vùng sâu vùng xa Giáo
- viên sẽ không còn là người cung cấp kiến
- thức gì nhất nước tương tự với câu hai
- chúng ta xác định từ loại cần điền đó là
- động từ cụ thể là động từ ở dạng phần
- thứ hai rau câu đang sử dụng thì hiện
- tại hoàn thành ta thấy có trợ động Tứ
- hát ở đây
- vì vậy chúng ta điền được là chị ver II
- cho các con cũng làm tương tự với hai
- câu còn lại hết
- Ô cái con nên đánh bài rất chắc ạ
- số câu 3 chúng ta cần đến một động từ ở
- thì hiện tại đơn các con nhớ thêm s và
- động từ bởi vì chủ ngữ là ngôi thứ ba số
- ít câu 4 chúng ta cần một danh từ sự
- tham dự vào các cuộc thảo luận này tiếp
- theo để mở rộng vốn từ chúng ta đến với
- một bài tập về từ đồng nghĩa đối với
- thằng bài tập này các con chuyện con sát
- kỹ và phải hiểu được ý nghĩa của câu từ
- đó đoán nghĩa của cục gạch chân và chọn
- đáp án Đồng Nghĩa ví dụ còn một in the
- future father Baby is turned away import
- prostate health and look After The
- children đ
- ở trong tương lai người cha sẽ Ế
- ở hoặc ở nhà và chăm sóc con cái
- ở đây ở đây chúng ta thấy có hai lựa
- chọn mà nghĩa trái ngược nhau
- xe beetle import hoặc là ở nhà chăm sóc
- con cái vậy trái ngược với ở nhà chăm
- tao con cái sẽ ra ra ngoài đi làm vậy
- chúng ta chọn đi Kêu a word
- khi các con hãy thử sức với hai câu còn
- lại nhé Rất tốt cho hai chúng ta có cách
- chứa qua chúng là nơi mà giáo viên và
- học sinh có thể tương tác trực tiếp
- ở đây chính là đặc trưng của lớp học
- thực tế lớp học truyền thống dạy chúng
- ta chọn Tea tree Snow cô ba chúng ta có
- enforcement đồng nghĩa với participation
- sự tham gia bây giờ cô trò chúng ta cũng
- nghĩ lại Một số cụm từ quan trọng liên
- quan đến chủ đề nhé extremely pleased
- làm việc bên ngoài financiers
- independent độc lập về tài chính năm
- tuổi làm chủ increasing and garment sự
- tham gia ngày càng tăng lên trước lotion
- lớp học thực tế lớp học truyền thống với
- sucrose in lớp học ở lớp học trên mạng
- tiếp theo câu giới thiệu về các con cụm
- từ events
- ở cụm từ này được dùng để chỉ cảm giác
- nhận thức chúng ta thường kết hợp
- potential với các danh từ để tạo thành
- các cụm từ như sau Exciter killmark có
- khiếu hài hước gesture cổ vũ Thời Trang
- Center responsibilities có tinh thần
- trách nhiệm có ý thức về thời gian
- exenteration có ý thức về phương hướng
- các con thấy sử dụng các cụm từ này để
- hoàn thành các câu sau nhé Chúc mừng cho
- tôi nữa cậu câu trả lời đúng Chúng ta
- cùng chuyển trong phần tiếp theo
- nation's trong hội thoại hàng ngày chúng
- ta thường sử dụng các cấu trúc khác nhau
- để bày tỏ sự đồng ý hoặc là không
- ý kiến của người khác Tuy nhiên thì
- trong nhiều trường hợp Tuy người nói
- không thể hiện sự đồng ý hoặc không đồng
- ý Thông qua ngôn từ Nhưng ý của câu vẫn
- được thể hiện quà ngữ điệu cụ thể khi
- chúng ta thể hiện sự đồng ý thì chúng ta
- sẽ xuống giọng ở cuối câu và ngược lại
- khi chúng ta thể hiện sự không đồng ý
- thì chúng ta sẽ thuộc lên giọng ở cuối
- câu các con cùng lắng nghe hai ví dụ sau
- khi hấp chưa and UK the public about
- your life is that simple Touch và ví dụ
- này chúng ta hiểu là người b đồng ý với
- ý kiến của người a bởi vì chúng ta thấy
- xuống giọng ở cuối câu cái con cùng lắng
- nghe thấy dụng thứ 2 vpower Animals And
- you can help protect âm got some
- important Point you can make money for
- the cultivation from to Green City
- if your personal ví dụ Thứ hai này thì
- chúng ta hiểu là người B không đồng ý
- với người ta bởi vì chúng ta thấy người
- nói lên giọng ở cuối câu các con cùng
- luyện tập lại với hai ví dụ này nhé đại
- học của chúng ta đến đây là kết thúc rồi
- thành gặp lại các con chồng những bài
- học tiếp theo của airpay.vn ơ ơ
Bạn có thể đăng câu hỏi về bài học này ở đây