Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 0 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập

Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Phiếu bài tập: Tỉ lệ thức SVIP
Hệ thống phát hiện có sự thay đổi câu hỏi trong nội dung đề thi.
Hãy nhấn vào để xóa bài làm và cập nhật câu hỏi mới nhất.
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Cặp tỉ số nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức?
−31 và 31.
34 và 23.
54 và 25.
31 và 124.
Câu 2 (1đ):
Cho ba=dc. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
ac=bd.
ab=cd.
ad=bc.
b=d.
Câu 3 (1đ):
Chọn câu sai. Nếu ab=cd(a,b,c,d=0) thì ta có tỉ lệ thức
ba=dc.
da=bc.
db=ac.
ca=bd.
Câu 4 (1đ):
Từ đẳng thức 6.63=9.42 ta có thể lập được tỉ lệ thức
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)426=963. |
|
426=639. |
|
663=942. |
|
96=6342. |
|
Câu 5 (1đ):
Tìm x trong tỉ lệ thức sau (−0,52):x=(−9,36):16,38. Ta có x=
Câu 6 (1đ):
Tìm x biết (x+1):52=73:14−6
x=5−7.
x=57.
x=53.
x=−53.
Câu 7 (1đ):
Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn 25x=x4?
2.
0.
1.
3.
Câu 8 (1đ):
Cho x+y2x−y=32. Tìm tỉ số yx?
yx=5−4.
yx=4−5.
yx=54.
yx=45.
Câu 9 (1đ):
Cho xt=34;zy=23;xz=61. Tỉ số yt bằng
98.
34.
316.
163.
Câu 10 (1đ):
Cho y2x=2;yx=16. Giá trị của x,y là
x=128;y=8.
x=81;y=2.
x=2;y=81.
x=8;y=128.
OLMc◯2022