Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập

Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Đề số 3 (Phần trắc nghiệm 3 điểm) SVIP
Hệ thống phát hiện có sự thay đổi câu hỏi trong nội dung đề thi.
Hãy nhấn vào để xóa bài làm và cập nhật câu hỏi mới nhất.
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Đơn thức 5x2y là tổng của hai đơn thức nào dưới đây?
−2x2y và 3x2y.
−2x2y và −3x2y.
2x2y và 3x2y.
2x2y và −3x2y.
Câu 2 (1đ):
Rút gọn đa thức 16x2−4x+41 ta được kết quả
(4x+21)2.
(x−21)2.
(x+21)2.
(4x−21)2.
Câu 3 (1đ):
Phân tích đa thức 641x6+125y3 thành nhân tử ta được
(4x2+5y)(16x4−45x2y+25y2).
(4x2+5y)(4x2−45x2y+5y2).
(4x2+5y)(16x4−25x2y+25y2).
(4x2−5y)(16x4+45x2y+25y2).
Câu 4 (1đ):
Đa thức 3x−12x2y được phân tích (tối đa) thành nhân tử là
3x(1−4xy).
3xy(1−4y).
3(x−4x2y).
xy(3−12y).
Câu 5 (1đ):
Cặp phân thức nào dưới đây có mẫu thức giống nhau?
3y2−2x và 5y24x.
x+y2x−1 và x−y2x−1.
3(y+2)2x+3 và 3y+64x−1.
−5−4xy và 5y4xy.
Câu 6 (1đ):
Tìm đa thức thích hợp để điền vào dấu "?" để có 6x−75x−1=6x2−7x?.
x.
5x2−x.
5x2+x.
5x2−1.
Câu 7 (1đ):
Để quy đồng mẫu thức hai phân thức x2−9x và x−3x ta nên chọn mẫu thức chung là
(x−3)(x+3).
(x+3)2.
x−3.
(x−3)2.
Câu 8 (1đ):



Hình nào sau đây trong thực tế có dạng hình chóp tam giác đều?




Câu 9 (1đ):
Đa thức x2−2xy+y2 là kết quả của phép nhân nào dưới đây?
(x−y)(x−y).
(x−y)(x+y).
(x−y)(x−2).
(x+y)(x+y).
Câu 10 (1đ):
Đa thức A thỏa mãn A.(−3xy)=9x3y+3xy3−6x2y2 là
A=−3x2−y2+2xy.
A=3x2+y2+2xy.
A=3x2−y2+2xy.
A=−3x2y+y2−2xy.
Câu 11 (1đ):
Kết quả của phép tính 2x−11+2x+11 là
(2x−1)(2x+1)4x−2.
(2x−1)(2x+1)4x.
(2x−1)(2x+1)4x+2.
(2x−1)(2x+1)2.
Câu 12 (1đ):
Diện tích xung quanh của hình chóp tứ giác đều trong hình vẽ trên là
336 cm2.
84 cm2.
168 cm2.
86 cm2.
OLMc◯2022